1. Complete the crossword.
Hướng dẫn giải:
1. sunscreen2.difficult3. towel4.easy5. soap6. start7. suitcase8. seat
Dịch:
1. kem chống nắng2. khó3. khăn tắm4. dễ5. xà bông6. khởi đầu7. hành lý8. ngồi
2. Write the correct words.
toothbrush, sunscreen, towel, shampoo, toothpaste, suitcase .Holly is going to go to Florida on vacation. She’s putting all her things in her 1 suicase. She’s going to take her 2 _____ to use after swimming. She’s going to take her 3 ______ and 4 _____ to brush her teeth. She’s going to take some 5 ______ to wash her hair. She’s going to take some 6 ______because the sun is very hot in Florida .
Hướng dẫn giải:
2. towel3. toothbrush4. toothpaste5. shampoo6.sunscreen
Dịch:
Holly sẽ tới Florida vào kì nghỉ. Cô ấy đặt toàn bộ mọi thứ của cô ấy vào tư trang. Cô ấy sẽ mang khăn tắm của cô ấy để dùng sau khi bơi. Cô ấy sẽ mang bàn chải đánh răng và kem đánh răng để cô ấy đánh răng. Cô ấy sẽ mang theo một chút ít dầu gội để gội đầu. Cô ấy sẽ mang một chút ít kem chống nắng chính do mặt trời rất nóng ở Florida .
3. Look and read. Circle.
1. Mom listened / didn’t listen to music yesterday.
2. The girls played / didn’t play a game.
3. Dad cooked / didn’t cook dinner.
4. The boys played / didn’t play a game.
5. Mom watched / didn’t watch TV.
6. The girls listened / didn’t listen to music.
Hướng dẫn giải:
1. didn’t listen2. didn’t play3. cooked4. played5. watched6. listened
Dịch:
1. Mẹ không nghe nhạc ngày hôm qua .
2. Những cô gái không chơi game
Xem thêm: van tiết lưu cân bằng ngoài | Dương Lê
Quảng cáo3. Bố nấu ăn trong nhà bếp4. Những cậu con trai chơi game5. Mẹ xem TV6. Những cô gái nghe nhạc .
4. Write. Use simple present and present progressive.
travel / walk eat / go go to bed / play get up / read .
Hướng dẫn giải:
2. travel / walking3. eat / going4. go to bed / playing
Dịch:
1. Tôi thường thức dậy lúc 7 giờ sáng. Nhưng thời điểm ngày hôm nay tôi đang đọc sách trên giường .2. Tôi thường chuyển dời tới trường bằng xe bus. Nhưng giờ đây tôi đang đi bộ tới nhà của bạn tôi .3. Tôi luôn luôn ăn trưa ở trường. Nhưng giờ đây tôi đang đi tới shop .4. Tôi thường đi ngủ lúc 8 giờ. Nhưng ngày hôm nay tôi đang chơi game trên máy tính. Kì nghỉ của trường tôi khởi đầu vào ngày mai .
5. Write. ‘m ‘s ‘re
My family and I are very happy. We 1 ′ regoing to visit our cousinsnext week. Our cousins live near the beach, so they2_____goingto take us to the beach every day. I3______ going to swim in theocean. My brother doesn’t like swimming. He4_____ going to playvolleyball on the beach. Mom is happy because she 5 _____going toread her new book. We 6 ______ going to have a great vacation .
Hướng dẫn giải:
2. ‘ re3. ‘ m4. ‘ s5. ‘ s6. ‘ re
Dịch:
Gia đình tôi và tôi rất niềm hạnh phúc. Chúng tôi sẽ đi thăm họ hàng của chúng tôi vào tuần tới. Họ hàng của chúng tôi sống ở gần bờ biển, thế cho nên họ sẽ đưa chúng tôi tới bờ biển hằng ngày. Tôi sẽ đi bơi ở biển. Anh trai tôi không thích bơi. Anh ấy sẽ chơi bóng chuyền trên biển. Mẹ rất niềm hạnh phúc vì mẹ sẽ đọc quyển sách mới của mẹ. Chúng tôi sẽ có một kì nghỉ tuyệt vời .
6. Read and complete the word. ue u_e oo a_e ea oo
Hướng dẫn giải:
1. school2. tune3. rooms4. blue5. cake6. leaves
Dịch:
1. Tôi thích cô giáo mới của tôi ở trường .2. Cậu hoàn toàn có thể chơi giai điệu này bằng guitar không ?3. Có bao nhiêu phòng trong căn hộ chung cư cao cấp của bạn ?
4. Màu sắc yêu thích của tôi là xanh nước biển.
5. Có một cái bánh trên khay .6. Tôi nhìn thấy một vài cái lá .
Source: https://linkshay.com
Category: Review